ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2018 - 2019
Tên trường : THPT LIÊN HÀ
Địa chỉ : Xã Liên Hà- Đông Anh- Hà Nội; Điện thoại liên hệ : 02438825006
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giao năm 2017
|
Thực hiện năm 2017
|
Kế hoạch năm 2018
|
1
|
Tổng số cán bộ, giáo viên, CNV (có mặt 01/01/2018). Chia ra :
|
Người
|
101
|
98
|
100
|
- Cán bộ quản lý
|
Người
|
4
|
4
|
4
|
- Giáo viên
|
Người
|
85
|
83
|
84
|
Trong đó: - Biên chế
|
Người
|
85
|
80
|
84
|
- Hợp đồng
|
Người
|
0
|
3
|
0
|
- Công nhân viên
|
Người
|
12
|
11
|
12
|
Trong đó: - Biên chế
|
Người
|
8
|
7
|
8
|
- Hợp đồng
|
Người
|
4
|
4
|
4
|
2
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
39
|
39
|
41
|
Chía ra: Lớp 10
|
Lớp
|
13
|
13
|
15
|
Lớp 11
|
Lớp
|
13
|
13
|
13
|
Lớp 12
|
Lớp
|
13
|
13
|
13
|
3
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
1560
|
1576
|
1719
|
Chía ra: Lớp 10
|
Học sinh
|
520
|
513
|
670
|
Lớp 11
|
Học sinh
|
520
|
529
|
520
|
Lớp 12
|
Học sinh
|
520
|
534
|
529
|
Người lập biểu
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2018
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
( Ký, đóng dấu )
|
Biểu A1.2
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
Tên trường : THPT LIÊN HÀ
- Tình hình cơ sở vật chất :
- Tổng diện tích đất: 27.000 m2
- Tổng diện tích sử dụng: 27.000 m2
- Số Sổ chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản trên đất: 058844
1. Phòng học văn hóa:
Phòng học
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Kiên cố
|
Cấp 4
|
Tạm
|
Phòng học văn hóa
|
25
|
25
|
0
|
0
|
2. Phòng bộ môn (thực hành, thí nghiệm):
Phòng bộ môn
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Đạt chuẩn
|
Chưa đạt chuẩn
(ghi rõ nội dung chưa đạt)
|
1- Vật lý
|
02
|
112
|
X
|
|
Phòng chuẩn bị TH
|
01
|
28
|
X
|
|
2- Hóa học
|
02
|
112
|
X
|
|
Phòng chuẩn bị TH
|
01
|
28
|
X
|
|
3- Sinh học
|
01
|
56
|
X
|
|
Phòng chuẩn bị TH
|
01
|
28
|
X
|
|
4- Công nghệ
|
01
|
56
|
X
|
|
Phòng chuẩn bị TH
|
01
|
28
|
X
|
|
5- Ngoại ngữ
|
02
|
112
|
X
|
|
6- Tin học
|
04
|
224
|
X
|
|
7- Phòng đa năng
|
01
|
56
|
X
|
|
8- Thư viện
|
01
|
180
|
X
|
|
Số lượng sách, tài liệu tham khảo
|
13.491
|
Trong đó: SGK 3098; Sách NV 3147;
sách tham khảo 7056
|
9- Nhà thể chất
|
01
|
750
|
X
|
|
10- Phòng Y tế
|
01
|
28
|
X
|
|
3- Nhà vệ sinh:
+ Nhà vệ sinh dành cho học sinh: Đạt chuẩn Chưa đạt chuẩn
+ Nhà vệ sinh cho giáo viên: Đạt chuẩn Chưa đạt chuẩn
B. Tình hình trang thiết bị:
Nội dung
|
Tổng số
|
Đang sử dụng
|
Đề nghị thay thê
|
1- Bàn ghế học sinh
|
700
|
600
|
0
|
+ Loại 2 chỗ ngồi
|
700
|
600
|
0
|
+ Loại 4 chỗ ngồi
|
0
|
0
|
0
|
2- Bàn ghế giáo viên
|
37
|
37
|
0
|
3- Bảng
|
50
|
50
|
0
|
Trong đó:
Bảng thông minh
|
02
|
02
|
0
|
4- Máy vi tính
|
280
|
260
|
20
|
Chia ra:
+ Dùng cho HS
|
265
|
245
|
20
|
+ Dùng cho Quản lý
|
15
|
15
|
0
|
+ Kết nối Internet
|
180
|
180
|
0
|
4- Số máy in
|
15
|
15
|
0
|
5- Máy chiếu Projecter
|
40
|
34
|
5
|
6- Máy photocopy
|
4
|
3
|
1
|
7- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Hà Nội ngày 15 tháng 8 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG
|
Biểu mẫu Ba công khai
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ GD&ĐT)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
năm học 2018 - 2019
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
HS đã tốt nghiệp THCS, đăng ký NV1,2 trong thi tuyển sinh lớp 10 vào trường, đủ điểm chuẩn được duyệt của Sở GD;
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Chương trình giáo dục môn học do nhà trường xây dựng lại ( chương trình nhà trường), trên cơ sở chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cho phù hợp với học sinh và thực tiễn dạy học;
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Gia đình phải phối hợp thường xuyên với nhà trường để quản lý và giáo dục HS.
- Học sinh phải cần cù, chăm chỉ, tích cực học tập và rèn luyện; tham gia đầy đủ các chương trình giáo dục của nhà trường.
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
Nhà trường có đầy đủ các phòng học LT, TH và chức năng; đảm bảo tiêu chuẩn ánh sáng, kích thước....sân tập, nhà thư viện...
Đầy đủ các thiết bị cho dạy và học, thực hành, thí nghiệm cho học sinh; đử sách báo , tài liệu tham khảo, mạng intơnét...
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Giáo dục pháp luật, giáo dục kỹ năng sống, thăm quan học tập thực tế.
- Nhà ăn, căng tin hỗ trợ HS ăn trưa khi học 2 buổi trên ngày, nước uống đầy đủ....
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
Đội ngũ CBQL, Giáo viên, Nhân viên năng động tích cực, trách nhiệm và tận tuỵ với công việc; có trình độ chuẩn và trên chuẩn.
Ban giám hiệu trực tiếp quản lý giáo viên; tổ CM hỗ trợ quản giáo viên; CB, GV, NV đều tham gia quản lý học sinh trong các hoạt động giáo dục.
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được.
|
- Xếp loại đạo đức: Khá, Tốt đạt tỉ lệ 98- 99%
- Xếp loại học lực: Giỏi, Khá >95 %, không có HS yếu.
- Học sinh được rèn luyện có đủ sức khỏe để học tập và lao động.
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Sau khi tốt nghiệp lớp 12, HS hoàn toàn năng lực để học ĐH, CĐ, THCN hoặc đi vào cuộc sống lao động trong và ngoài nước.
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2017- 2018
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp10
|
Lớp11
|
Lớp12
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
1575
|
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1557
98.86%
|
504
98.44%
|
528
99.81%
|
525
98.31%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
18
1.14%
|
8
1.56%
|
1
0.19%
|
9
1.69%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
0.00%
|
0
|
0
|
0
0.00%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
|
|
|
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
735
46.67%
|
224
43.75%
|
271
51.23%
|
240
44.94%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
823
52.19%
|
280
54.69%
|
253
47.83%
|
290
54.31%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
17
1.08%
|
8
1.56%
|
5
0.95%
|
4
0,75%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1575
100%
|
512
100%
|
529
100%
|
534
100%
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
735
46.67%
|
224
43.75%
|
271
51.23%
|
240
44.94%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
823
52.19%
|
280
54.69%
|
253
47.83%
|
290
54.31%
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
6/0
|
6/0
|
0/0
|
0/0
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
16
|
0
|
0
|
16
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
16
|
|
|
16
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
0
|
|
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
534
|
|
|
534
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
534/100%
|
|
|
534/100%
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
488
|
|
|
488
|
VIII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
583/952
|
183/338
|
214/321
|
186/303
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2018 - 2019
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
25
|
0.9
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
12
|
0.4
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
39/37
|
1.05
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
1560/39
|
40
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
2700
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
1500
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
1400
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
672
|
|
3
|
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
|
336
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
180
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
750
|
|
5
|
Diện tích phòng khác (….)(m2)
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 10
|
78
|
06/lớp
|
2
|
Khối lớp 11
|
78
|
06/lớp
|
3
|
Khối lớp 12
|
70
|
05/lớp
|
4
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)
|
|
|
5
|
…..
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
245
|
6.36 HS/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
Số lượng
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
4
|
|
2
|
Cát xét
|
10
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
04
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
03/40/2
|
|
5
|
Thiết bị khác…
|
|
|
..
|
………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
35
|
XI
|
Nhà ăn
|
120
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
0
|
0
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
0
|
0
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
6
|
20
|
10/10
|
560
|
280/280
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
có
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
Điện lưới
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
có
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
có
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
có
|
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2018.
HIỆU TRƯỞNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2018-2019
STT
|
Nội
dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
TD trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (BC, HĐ làm việc ban đầu, HĐ làm việc có thời hạn, HĐ làm việc không thời hạn)
|
Các HĐ khác (HĐ làm việc, HĐ vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, HĐ theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
CN
|
Dưới TC
CN
|
|
Tổng CBGVNV
|
98
|
94
|
02
|
|
26
|
62
|
3
|
3
|
4
|
|
I
|
Giáo viên
|
82
|
82
|
|
|
22
|
60
|
|
|
|
|
|
Toán
|
15
|
15
|
|
|
6
|
9
|
|
|
|
|
|
Lý- CN
|
10
|
10
|
|
|
4
|
6
|
|
|
|
|
|
Hóa
|
8
|
8
|
|
|
2
|
6
|
|
|
|
|
|
Sinh- CN
|
7
|
7
|
|
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
Văn
|
10
|
10
|
|
|
4
|
6
|
|
|
|
|
|
Sử
|
4
|
4
|
|
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
Địa
|
4
|
4
|
|
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
GDCD
|
3
|
3
|
|
|
0
|
3
|
|
|
|
|
|
Tin
|
4
|
4
|
|
|
0
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Ngoại ngữ
|
10
|
10
|
|
|
0
|
10
|
|
|
|
|
-
|
TDQP
|
7
|
7
|
|
|
0
|
7
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ QL
|
04
|
04
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
01
|
01
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
03
|
03
|
|
|
3
|
0
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
12
|
8
|
04
|
|
|
2
|
3
|
3
|
4
|
|
1
|
Văn thư
|
01
|
01
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Kế toán
|
01
|
01
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Y tế
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Thư viện
|
01
|
01
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
6
|
NV khác
|
7
|
03
|
04
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 11 A
CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH
a) Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:
Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và theo Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính.
b) Học phí và các khoản thu khác từ người học:
Mức thu học phí năm: 2017- 2018 là 55.000/HS/tháng; năm 2018- 2019 là 75.000đ/HS/tháng;
Thu nước uống HS: 100.000đ/HS/năm.
c) Các khoản chi theo từng năm học:
Năm 2017: Chi lương 8.500.000 đ; chi thường xuyên 2.200.000.000 đ;
Năm 2018: Chi lương 9.000.000.000 đ; chi thường xuyên 2.500.000.000 đ;
Mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý:
Năm 2017: mức cao nhất 12.000.000đ, bình quân 5.600.000đ và thấp nhất 2.200.000đ;
Năm 2018: mức cao nhất 12.300.000đ, bình quân 5.800.000đ và thấp nhất 2.400.000đ;
Mức chi thường xuyên/1 học sinh: 5.500.000đ/HS/năm.
Chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị:
Năm 2017: 200.000.000đ; năm 2018: 200.000.000đ
d) Chính sách và kết quả thực hiện chính sách:
Nhà trường thực hiện Miễn giảm theo quy định của Công văn liên sở GD&ĐT- Tài chính- LĐTBXH Số: 3086/LS:GD&ĐT-TC-LĐTB&XH ;
đ) Kết quả kiểm toán, báo cáo quyết toán thuế (nếu có): Nhà trường đã thực hiện công khai kết quả kiểm toán theo quy định tại Nghị định số 91/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về công khai kết quả kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG